Than điện cực là vật liệu không thể thiếu được sử dụng phổ biến trong sản xuất thép lò hồ quang điện(luyện thép), lò điện (carborundum), vì tính dẫn điện tuyệt vời và khả năng chống sốc nhiệt. Than điện cực được phân chia thành các loại RP, HD, HP và UHP.
Bảng đường kính điện cực và độ lệch
Norminal Diameter |
Actual Diameter(D) |
Norminal Length – mm |
|||
In |
mm |
Max |
Min |
Rough spot(B) |
|
10” |
250 |
256 |
251 |
249 |
1600/1800 |
12” |
300 |
307 |
302 |
299 |
1600/1800/1900/2000 |
14” |
350 |
357 |
352 |
349 |
1600/1800/1900/2000/2200 |
16” |
400 |
409 |
403 |
400 |
1600/1800/1900/2000/2200/2400 |
18” |
450 |
460 |
454 |
451 |
1600/1800/1900/2000/2200/2400 |
20” |
500 |
511 |
505 |
502 |
1800/1900/2000/2200/2400 |
22” |
550 |
562 |
556 |
553 |
1800/2000/2200/2400 |
24” |
600 |
613 |
607 |
604 |
2000/2200/2400/2700 |
26” |
650 |
663 |
657 |
654 |
2400/2700/3000 |
28” |
700 |
714 |
708 |
705 |
2400/2700/3000 |
Thông số kỹ thuật
ITEM |
UNIT |
RP |
IP |
HP |
SHP |
UHP |
|||||||
250-400 |
450-600 |
250-400 |
450-500 |
550-600 |
250-400 |
450-600 |
250-400 |
450-600 |
300-400 |
450-600 |
|||
Specific resistance not over |
Electrode |
µΩm |
8.5 |
9.0 |
6.5 |
7.0 |
8.0 |
6.0 |
6.5 |
5.5 |
6.0 |
5.0 |
5.5 |
Nipple |
6.0 |
5.5 |
5.0 |
4.5 |
4.0 |
||||||||
Bending Strength |
Electrode |
MPa |
8.00 |
7.00 |
10.00 |
12.00 |
13.00 |
15.00 |
|||||
Nipple |
16.00 |
18.00 |
20.00 |
22.00 |
24.00 |
||||||||
Elastic modulus |
Electrode |
GPa |
9.30 |
12.00 |
12.00 |
12.00 |
14.00 |
||||||
Nipple |
14.00 |
16.00 |
16.00 |
16.00 |
18.00 |
||||||||
Ash |
Electrode |
% |
0.30 |
||||||||||
Nipple |
|||||||||||||
Bulk density |
Electrode |
g/cm3 |
1.54 |
1.62 |
1.65 |
1.67 |
1.68 |
||||||
Nipple |
1.70 |
1.72 |
1.74 |
1.75 |
1.76 |
||||||||
(C.T.E) |
Electrode |
10-61/℃ |
2.50 |
2.20 |
2.00 |
1.60 |
1.50 |
||||||
Nipple |
2.00 |
1.80 |
1.60 |
1.40 |
1.20 |